40 MẪU CÂU TIẾNG NHẬT HỘI THOẠI HẰNG NGÀY (SƯU TẦM)
40 MẪU CÂU TIẾNG NHẬT HỘI THOẠI HẰNG NGÀY
| STT |
Câu |
Nghĩa |
| 1 |
はじめまして |
Rất vui được làm quen. |
| 2 |
おなまえは |
Tên bạn là gì ? |
| 3 |
おしごとは |
Bạn làm nghề gì ? |
| 4 |
なんさいですか – おいくつですか |
Bạn bao nhiêu tuổi |
| 5 |
もういちど おねがいします |
Xin hãy nhắc lại 1 lần |
| 6 |
おはよう |
Chào buổi sáng |
| 7 |
こんにちは |
Chào buổi chiều |
| 8 |
こんぼんは |
Chào buổi tối |
| 9 |
すみません |
Xin lỗi |
| 10 |
ごめなさい |
Xin lỗi |
| 11 |
さようなら |
Tạm biệt |
| 12 |
おやすみなさい |
Chúc ngủ ngon |
| 13 |
ちがいます |
Sai (nhầm) rồi |
| 14 |
そうですか |
Thế à? |
| 15 |
ほんのきもちです |
Đây chỉ là một chút lòng thành, (dùng khi tặng ai đó một món quà) |
| 16 |
どうぞ |
Xin mời. (mời ngồi, mời ăn…) |
| 17 |
どうも |
Cám ơn |
| 18 |
どういたしまして |
Không có chi! (đáp lại lời cảm ơn, xin lỗi) |
| 19 |
これからおせわになります |
Từ nay mong được anh giúp đỡ. (câu nói khi bắt đầu làm quen với ai đó) |
| 20 |
たいへんですね |
Vất vả quá nhỉ! (tỏ ý thông cảm) |
| 21 |
じゃ、またあした |
Hẹn mai gặp lại. |
| 22 |
いただきます |
Mời trước khi ăn |
| 23 |
ごちそさま |
Cảm ơn sau khi ăn |
| 24 |
おめでとうございます |
Xin chúc mừng |
| 25 |
ごめんください |
Xin lỗi, có ai ở nhà không?(khi khách đến nhà chơi) |
| 26 |
いらつしやい |
Hoan nghênh đến chơi!(chủ nhà đáp lại) |
| 27 |
どうぞおあがりください |
Mời vào trong nhà! |
| 28 |
ほんとうですか |
Có thật không? |
| 29 |
すごいですね |
Giỏi thật! (câu cảm thán) |
| 30 |
いいてんきですね |
Thời tiết đẹp quá |
| 31 |
おげんきですか |
Bạn có khỏe không ? |
| 32 |
わかりますか |
Bạn có hiểu không |
| 33 |
ざんねんですね |
Tiếc quá !! |
| 34 |
わたしも そうおもいます |
Tôi cũng nghĩ như vậy đấy |
| 35 |
おひさしぶりですね |
Lâu rồi không gặp |
| 36 |
これはいくらですか |
Cái này bao nhiêu tiền vậy ? |
| 37 |
~をください |
Lấy cho tôi cái ~ |
| 38 |
どうしてですか |
Tại sao ? |
| 39 |
いっしょに ビールを のみましょう |
Cùng nhau uống bia nào !!! |
| 40 |
おさきに しつれいします |
Xin lỗi , tôi xin phép về trước |